Thuốc Nước cất tiêm 10ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Nước cất tiêm 10ml Hộp 50 ống x 10 ml SĐK VD-24865-16. Nhóm có thành phần Nước cất pha tiêm 10ml
Thuốc Nước cất tiêm 10ml Hộp 50 ống x 10 ml SĐK VD-24865-16. Nhóm có thành phần Nước cất pha tiêm 10ml
Thuốc Nước cất tiêm 10ml Hộp 50 ống SĐK VD-10442-10. Nhóm có thành phần nước cất pha tiêm 10ml
Thuốc Nước cất 10ml Hộp 100 ống SĐK VD-20273-13. Nhóm có thành phần Nước cất pha tiêm
Thuốc Ceftriaxone Gerda 1g/10ml Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml, Bột pha tiêm, Tiêm SĐK VN-16696-13. Nhóm có thành phần Ceftriaxon*
Thuốc STERILISED WATER FOR INJECTION BP 10ML Hộp 50 ống 10ml SĐK VN-18493-14. Nhóm có thành phần Nước cất pha tiêm
Thuốc Sterilised 10ml Hộp 50 ống, ống, tiêm SĐK VN-18493-14. Nhóm có thành phần Nước cất pha tiêm
Thuốc Nước cất A. T Hộp 5 ống, hộp 10 ống, hộp 20 ống, hộp 100 ống x 10ml SĐK VD-24139-16. Nhóm có thành phần Nước cất pha tiêm
Thuốc Water For Injections B.Braun 10ml 100’s Hộp 100 ống SĐK VN-17260-13. Nhóm có thành phần Nước cất pha tiêm
Thuốc Bidilucil 500mg/10ml H 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml SĐK VD-20667-14. Nhóm có thành phần Meclofenoxat
Thuốc Nước cất ống nhựa 10ml Hộp 50 ống nhựa, Dung môi pha tiêm, Tiêm SĐK VD-21551-14. Nhóm có thành phần Nước cất pha tiêm